Giới thiệu chung
ASEAN và Trung Quốc ký Hiệp định khung về Hợp tác kinh tế toàn diện tháng 11/2002. Trên cơ sở Hiệp định khung, hai bên tiếp tục đàm phán và ký kết các Hiệp định về Thương mại Hàng hóa (có hiệu lực từ tháng 7/2005), Hiệp định về Thương mại Dịch vụ (có hiệu lực từ tháng 7/2007), Hiệp định về Đầu tư (có hiệu lực từ tháng 2/2010) nhằm thiết lập Khu vực thương mại tự do ASEAN – Trung Quốc.
Tháng 11/2015, ASEAN và Trung Quốc ký Nghị định thư sửa đổi Hiệp định khung và các Hiệp định liên quan, trong đó có nhiều nội dung cam kết mới về Hàng hóa, Dịch vụ và Đầu tư. Nghị định này có hiệu lực từ tháng 5/2016.
Văn kiện Hiệp định
Hiệp định khung về Hợp tác Kinh tế Toàn diện ASEAN - Trung Quốc
Phụ lục 1: Quy tắc xuất xứ đối với Khu vực mậu dịch tự do ASEAN - Trung Quốc (tiếng Anh)
Phụ lục 2: Danh mục các mặt hàng loại trừ của một bên không tham gia chương trình thu hoạch sớm theo điều 6(3)(a)(i) (tiếng Anh)
Phụ lục 3: Các mặt hàng cụ thể nằm trong chương trình thu hoạch sớm theo điều 6(3)(a)(iii) (tiếng Anh)
Nghị định thư sửa đổi số 2 (tiếng Anh)
Nghị định thư sửa đổi số 3 (tiếng Anh)
Hiệp định về Cơ chế giải quyết tranh chấp trong Khuôn khổ Hiệp định khung
Hiệp định về Thương mại Hàng hóa trong Khuôn khổ Hiệp định khung
Phụ lục I: Công thức cắt giảm thuế trong Danh mục thông thường (tiếng Anh)
Phụ lục II: Công thức cắt giảm thuế trong Danh mục nhạy cảm (tiếng Anh)
Phụ lục III: Quy tắc xuất xứ đối với Khu vực mậu dịch tự do ASEAN - Trung Quốc (tiếng Anh)
Nghị định thư số 1 (tiếng Anh)
Phụ lục 1-10: Biêu thuế cam kết đối với sản phẩm thuộc danh mục thông thường của Việt Nam theo Khu vực mậu dịch tự do ASEAN – Trung Quốc (tiếng Anh)
Nghị định thư số 2 (tiếng Anh)
Phụ lục 1: Thủ tục triển khai chứng nhận xuất xứ (OCP) sửa đổi với quy tắc xuất xứ của Khu vực mậu dịch tự do ASEAN – Trung Quốc (tiếng Anh)
Phụ lục 2: Mẫu CO Form E (tiếng Anh)
Phụ lục 2a: Ghi chú (tiếng Anh)
Nghị định thư về TBT và SPM (tiếng Anh)
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thực thi ACFTA của các nước:
Bru-nây (tiếng Anh)
Cam-pu-chia (tiếng Anh)
Trung Quốc (tiếng Anh)
In-đô-nê-xia (tiếng Anh)
Lào (tiếng Anh)
Ma-lai-xi-a (tiếng Anh)
Mi-an-ma (tiếng Anh)
Phi-líp-pin (tiếng Anh)
Thái Lan (tiếng Anh)
Xin-ga-po (tiếng Anh)
Việt Nam (tiếng Anh)
Hiệp định về Dịch vụ trong khuôn khổ Hiệp định Khung
Gói cam kết thứ nhất
Bru-nây (tiếng Anh)
Cam-pu-chia (tiếng Anh)
Trung Quốc (tiếng Anh)
In-đô-nê-xia (tiếng Anh)
Lào (tiếng Anh)
Ma-lai-xi-a (tiếng Anh)
Mi-an-ma (tiếng Anh)
Phi-líp-pin (tiếng Anh)
Thái Lan (tiếng Anh)
Xin-ga-po (tiếng Anh)
Việt Nam (tiếng Anh)
Gói cam kết thứ hai
Quy định chung (tiếng Anh)
Bru-nây (tiếng Anh)
Cam-pu-chia (tiếng Anh)
Trung Quốc (tiếng Anh)
In-đô-nê-xia (tiếng Anh)
Lào (tiếng Anh)
Ma-lai-xi-a (tiếng Anh)
Mi-an-ma (tiếng Anh)
Phi-líp-pin (tiếng Anh)
Thái Lan (tiếng Anh)
Xin-ga-po (tiếng Anh)
Việt Nam (tiếng Anh)
Nghị định thư thực hiện gói cam kết thứ 2 trong Hiệp định về Dịch vụ (tiếng Anh)
Hiệp định về đầu tư trong khuôn khổ Hiệp định khung (tiếng Anh)
Nghị định thư sửa đổi Hiệp định khung và các Hiệp định liên quan (tiếng Anh)
Các cam kết và các văn bản liên quan khác
Bản ghi nhớ về lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (tiếng Anh)
Bản ghi về về Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật và Đánh giá tuân thủ (tiếng Anh)
Bản ghi nhớ giữa ASEAN và Bộ Nông nghiệp Trung Quốc về Hợp tác trong nông nghiệp (tiếng Anh)
Tổng quan về ASEAN và Trung Quốc (tiếng Anh)
HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM - HÀN QUỐC (VKFTA)2022/03/15
HIỆP ĐỊNH GIỮA NHẬT BẢN VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VỀ ĐỐI TÁC KINH TẾ (VJEPA)2022/03/15
HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO GIỮA VIỆT NAM VÀ LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU (VN-EAEUFTA)2022/03/15
HIỆP ĐỊNH KHU VỰC THƯƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM - CHI LÊ (VCFTA)2022/03/15
HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO GIỮA VIỆT NAM VÀ LIÊN HIỆP VƯƠNG QUỐC ANH VÀ BẮC AI-LEN (UKVFTA)2022/03/15